Giới thiệu danh sách trang bị Cờ Loạn Chiến. Trang bị không những gia tăng chỉ số sức mạnh cơ bản cho tướng mà còn sở hữu những nội tại khác nhau. Hãy lựa chọn sử dụng trang bị phù hợp với tướng chủ lực của mình để phát huy tối đa sức mạnh nhé.
Trang bị trong Cờ Loạn Chiến
Trong Cờ Loạn Chiến trang bị được chia làm 3 loại: Huyền Thoại, Quý Hiếm và Phổ Biến. Trong đó loại trang bị phổ biến cho tăng thuộc tính cơ bản như: tốc đánh, sát thương, hút máu, giáp, máu, giảm thời gian hồi chiêu… Còn trang bị huyền thoại và quý hiếm còn sở hữu nội tại chủ động hoặc bị động.
Trang bị huyền thoại
Thuộc tính:
– ST +30
– Máu +300
Nội tại:
– Chủ động: Gây thêm ST phép dựa trên 8% lượng máu tối đa cho kẻ địch trong phạm vi 420.
– Thời gian hồi chiêu: 10s
– Bị động duy nhất: Các đòn đánh thường cận chiến có 25% tỉ lệ gây choáng trong 0.5s và các đòn đánh thường tầm xa có 10% tỉ lệ gây choáng trong 0.5s.
Thuộc tính:
– Tốc đánh +35
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Các đòn đánh thường gây thêm ST phép dựa trên 4% lượng máu tối đa của mục tiêu.
Thuộc tính:
– Hút máu vật lý +30%
– Tốc đánh +20
Nội tại:
– Chủ động: Hấp thụ 15% lượng máu tối đa của mục tiêu.
– Thời gian hồi chiêu: 10s
– Bị động duy nhất: Đồng minh trong phạm vi 840 nhận được 10% hút máu vật lý.
Thuộc tính:
– ST +40
– Bạo kích +15%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Các đòn đánh thường có 30% tỉ lệ tăng thêm x3 ST.
Thuộc tính:
– Hồi Năng Lượng +50%
– ST kỹ năng +15%
Nội tại:
– Chủ động: Đóng băng mục tiêu trong 3s
– Thời gian hồi chiêu: 8s.
Thuộc tính:
– Giáp +10
– ST kỹ năng +10%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Khi máu thấp hơn 20% sẽ kích hoạt và bản thân không thể hành động, đồng thời tạo một quan tài Pharaoh với 50% lượng máu tối đa để bảo vệ bản thân trong 3s, chỉ có hiệu lực một lần mỗi hiệp.
Thuộc tính:
– Kháng phép +10
– ST kỹ năng +10%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Giảm 5 điểm kháng phép kẻ địch trong phạm vi 840.
Thuộc tính:
– ST kỹ năng +25%
Nội tại:
– Chủ động: Gây ra 500 điểm ST phép lên mục tiêu.
– Thời gian hồi chiêu: 10s.
Thuộc tính:
– Máu +1000
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Mỗi 2s, hồi 1% lượng máu tối đa. Giảm 10% ST từ các đòn đánh tầm xa.
Thuộc tính:
– Giáp +20
Nội tại:
– Chủ động: Hiệu ứng hồi máu được tăng lên 50% trong 3s
– Thời gian hồi chiêu: 8s
– Bị động duy nhất: 10% ST phản lại cho kẻ địch là ST thực.
Thuộc tính:
– Máu +200
– Kháng phép +10
Nội tại:
– Chủ động: giảm 50% ST phép cho tất cả đồng đội trong phạm vi 840 trong vòng 3s.
– Thời gian hồi chiêu: 10s
– Bị động duy nhất: Có 20% tỉ lệ chặn 30 điểm ST khi bị tấn công.
Thuộc tính:
– Máu +500
– Hồi 15 máu mỗi giây
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Gây thêm 15 điểm ST phép mỗi giây cho kẻ địch trong phạm vi 420.
Trang bị quý hiếm
Thuộc tính:
– Tốc đánh +20
.
.
Thuộc tính:
– ST +30
.
.
Thuộc tính:
– Hút máu vật lý +20%
– Tốc đánh +20
.
Thuộc tính:
– Bạo kích +10%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Các đòn đánh thường có 15% tỉ lệ tăng thêm 1.5 lần ST.
Thuộc tính:
– Hồi năng lượng +50%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Gây thêm 3% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của mục tiêu khi bị kỹ năng đánh trúng trong 3s.
Thuộc tính:
– ST kỹ năng +15%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Giảm 3 điểm kháng phép của 10 kẻ địch ngẫu nhiên.
Thuộc tính:
– Thời gian hồi chiêu +20%
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Mỗi lần sử dụng kỹ năng tăng thêm 200% ST cho các đòn đánh thường tiếp theo.
– Thời gian hồi chiêu: 3s
– Giảm thời gian hồi chiêu: Cộng dồn tối đa 40%.
Thuộc tính:
– Máu +400
Nội tại:
– Chủ động: Hồi phục 100 điểm máu cho tất cả đồng minh trong phạm vi 840.
– Thời gian hồi chiêu: 8s
– Bị động duy nhất: Tăng tốc độ hồi máu cho các đồng minh trong phạm vi 840 lên 4 điểm mỗi giây.
Thuộc tính:
– Giáp +10
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Tăng 8 điểm giáp cho đồng đội trong phạm vi 420 và giảm 8 điểm giáp của kẻ địch.
Thuộc tính:
– Máu +250
– Kháng phép +10
Nội tại:
– Bị động duy nhất: Khi máu thấp hơn 30%, sẽ miễn tất cả hiệu ứng khống chế.
Thuộc tính:
– Hồi máu mỗi giây 15 điểm
– Hồi năng lượng +50%
Nội tại:
– Chủ động: Tăng 20 điểm tốc đánh cho đồng đội trong phạm vi 840 trong 3s.
– Thời gian hồi chiêu: 6s.
Trang bị phổ biến
Hình Ảnh | Tên Trang Bị | Thuộc Tính |
Gậy Gai | Tốc đánh +10 | |
Vuốt | ST +10 | |
Huyết Diện | Hút máu vật lý +10% | |
Dây Buộc Ma Quái | Bạo kích +5% | |
Ngọc Phép Thuật | Hồi năng lượng +50% | |
Ma Nhẫn | ST kỹ năng +5% | |
Huy Chương | Giảm thời gian hồi chiêu +10% | |
Ngọc Máu | Máu +250 | |
Giáp Sắt | Giáp +5 | |
Kháng Ma | Kháng phép +5 | |
Nhẫn Hồi Phục | Hồi máu mỗi giây 10 điểm |
Xem thêm:
– Nghề Nghiệp Cờ Loạn Chiến.
– Phe Phái Cờ Loạn Chiến.